hiền tiếng anh là gì
Huyền Anh - フェン アン Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc. Nhã Phương - ニャ フオン Nhã nhặn, hiền hòa Khả Hân - カー ハン Luôn đầy niềm vui Đan Thanh - ダン タィン Nét đẹp hài hòa, cân xứng Bích Liên - ビック リエン Ngọc ngà, kiêu sa như đóa sen hồng. Tuệ Lâm - トゥエ ラム Trí tuệ, thông minh, sáng suốt Băng Tâm - バン タム Tâm hồn trong sáng, tinh khiết
The owner of it will not be notified. Only the user who asked this question will see who disagreed with this answer.
Phần giới thiệu: Giới thiệu về người thầy bằng tiếng Anh. Phần thân bài: Miêu tả ngoại hình của thầy, cô giáo. Miêu tả tính cách của thầy cô giáo. ĐIều mà bạn ấn tượng nhất với thầy, cô giáo. Điều mà bạn thích nhất ở thầy cô giáo. Kỷ niệm của bạn với
Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hiền", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hiền, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hiền trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Thật hiền dịu. So gentle. 2. Không sao, Bạn Hiền. That's OK, Buddy-boy. 3. bạn hiền, không sao chứ? Buddy, are you okay? 4. Đại vương rất hiền minh. Your majesty is most perceptive. 5. Đi đâu đây bạn hiền? Where we off to, mate? 6. “Người đàn bà hiền đức” “An Excellent Woman” 7. Hiền đệ, cổ là ai? Bro, who's he? 8. ♪ Một người hiền lành, một người tử tế ♪ Một người hiền lành, một người tử tế One was gentle, one was kind One was gentle, one was kind 9. Hiền đệ, đệ nói phải không? Bro, do you think so? 10. Gương của người chăn hiền lành The Fine Shepherd’s Example 11. hiền từ, ấm áp vô cùng. His love is warm and true. 12. Hiền đệ, đệ thật quá đáng. Bro, it's too much of you 13. Làm gì có Hiền Triết nào. There's no Sage. 14. Hiền hoà trong từng nhịp bước Gently as she goes 15. “Một người đàn bà hiền-đức” “An Excellent Woman” 16. Im lặng đi, nhà hiền triết! Be quiet, sage! 17. Viết “Cổ chi hiền nhân dã.” On the reverse is inscribed "Superior Cadet." 18. Bạn hiền, cậu không làm được đâu. Dude, you can't just make stuff up. 19. Nếu đại vương hiền đức như thế With a wise ruler like you 20. Hòa thuận giống như chiên ngoan hiền, Peacefully as Jesus’ sheep, 21. Chính ông mới là nhà hiền triết. It's you who's called the sage. 22. Ngọn núi của những nhà hiền triết. The mountain of the philosophers. 23. Tại sao người hiền không gặp lành? Why do bad things happen to good people? 24. Hiền hòa giống như chiên của ngài, Peacefully as Jesus’ sheep, 25. “Người đàn bà hiền đức” —RU-TƠ “An Excellent Woman” —RUTH 26. Chúng tôi là các nhà hiền triết. We are the Fire Sages. 27. Nó là thần thoại, bạn hiền à. It's a myth, amigo. 28. Chú có đôi mắt rất hiền hoà. You have kind eyes. 29. Biểu lộ lòng nhân từ và hiền lành Display Kindness and Goodness 30. Thật khôn ngoan là Đấng Chăn Chiên hiền, How wise and loving my Shepherd! 31. Clay, bạn hiền, cậu là một giải thưởng. Clay, sweets, you're a prize. 32. Giờ bao người hiền kêu khóc than van, Today the meek ones mourn and sigh 33. Sao các hiền triết lại tấn công cháu? Things have changed. 34. Tham mưu trưởng Lê Ngọc Hiền Đoàn A75. The Morning Call A75. 35. Nhà Bạn Hiền không bao giờ đóng cửa. We never close at Buddy-boy's. 36. Người chồng—Noi gương “người chăn hiền-lành” Husbands —Imitate “the Fine Shepherd” 37. Hợp khẩu vị anh không, Johnny, bạn hiền? Is it to your taste, Johnny, darling? 38. các hiền triết chỉ trung thành với Avatar. In the past, the Sages were loyal only to the Avatar. 39. Con sẽ gặp 1 phụ nữ hiền hậu... You will find a wonderful woman. 40. “Nàng là một người đàn bà hiền-đức” “You Are an Excellent Woman” 41. Mẹ con là một linh hồn hiền dịu. Your mother is a gentle soul. 42. Macao Park lại có khuôn mặt hiền hậu. But the problem is 43. Ồ, ta là bạn hiền của con hả? Oh, I'm your buddy, am I? 44. Người hiền thê chính Chúa đã ban tặng, God has provided a partner, 45. Đôi mắt con thật hiền như mẹ con vậy. You got kind eyes, just like her. 46. Họ hiền từ không hề gây gổ với ai”. They are gentle and peaceful.’ 47. Nào, nhà hiền triết, người bạn đời của tôi. Comforter, philosopher and lifelong mate 48. Ai đó gọi ông ta là nhà Hiền triết. Some call him a Sage. 49. Tôi đã nói rồi, Hắc quân hiền lành lắm. I told you, you were in safe hands. 50. Leland là người rất hiền lành và tử tế. Leland could be really sweet when he wanted to be.
Những con mèo mạnh và hiền, kiêu hãnh trong nhà,The strong and gentle cats, pride of the house,Hiền daniels và ray cậu bé trong gay cỡi ngựa đồng Daniels and Ray Boy in gay bareback cách hiền, không thích đánh nhau hay khoe Kind, doesn't like to start fights or fight at Huệ Hiền, giám đốc của Beyond World Huệ Hiền, director of Beyond World Co.,Bharadvajasana tư thế của hiền nhân Bharadvadzhi, biến of sage Bharadvadzhi, linh mục hiền từ nói….The kind priest said….Giữa lũ thân quen những bạn hiền,Vị linh mục hiền từ nói…“ Dìm cô gái xuống kind priest said…“Dunk this girl khác, Hiền là gương mặt mới của đội tuyển quốc on the other side, is a new face of the national mình rất hiền nhưng đôi lúc cũng rất nghiêm father is very kind, but sometimes chút ngần ngại, Hiền bắt đầu hesitation the man begins to dòng 1 Vị linh mục hiền từ nói….Between the Lines 1=== The kind priest said….Rep to you man!Con thích tất cả thầy cô giáo củacon vì tất cả thầy cô giáo rất like all my teachers because they are very tôi biết được bạn hiền là tell me who your friend tôi là một người rất hiền lành, nhân hậu….Mom was in general a very good, kind person….Nói với cả hai bằng một giọng hiền dịu,Talking to the two with a kind tone,Vợ hiền là báu trong nhà,The homely woman is precious in the home,Gã này gọi tao là" bạn hiền" đấy. Tao giữ tiền của guy called me"homey." I got your đẹp hiền, những ngày nắng ấm….And beautiful calm seas, warm sunny days,Như một người mẹ hiền, Mẹ không ngồi a good mother, she doesn't sit ta tiếp tục ép Hiền phải quan hệ tình dục với mình nhiều he forces me to have sex with him nầy vẫn hiền từ như bao giờ is as deft as ever hiền, quên chưa ký You forgot to sign đúng là“ người mẹ hiền” của rất cả chúng are really a good mother to us bạn hiền, có muốn đi hộp đêm không?Hey, sport, you want nightclub?Dép trệt rất là hiền và yêu hòa Platy fish is peaceful and peace thật lòng muốn tìm bạn really wants a girlfriend.
hiềnhiền adj meek; gentle; virtuousvợ hiền Virtuous wifehiền mẫu Virtous mother hiền- 1 I. tt. 1. Không dữ, không gây nguy hại cho con người ở hiền gặp lành. 2. Tốt, ăn ở phải đạo bà mẹ hiền dâu hiền rể thảo. II. dt., cũ Người có đức hạnh, tài năng nhà vua ra chiếu cầu Không làm gì hại cho người khác, khi tiếp xúc thấy dễ chịu, không có gì phải ngại, phải sợ. Hiền như cục đất. Ở hiền gặp lành tng. 2. Tốt, có đức hạnh. Làm trai lấy được vợ hiền, Như cầm đồng tiền mua được miếng ngon cd. Bạn hiền.
hiền tiếng anh là gì