học phí đại học hải phòng

Học phí Đại học Hải Phòng Năm học 2021 - 2022 Học Phí đối với các ngành khoa học xã hội, kinh tế, nông, lâm là 980.000 đ/ tháng Học phí đối với các ngành khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuât; khách sạn, du lịch là 1.170.000 đ/ tháng Mức học phí sẽ có sự thay đổi theo từng năm và theo quyết định của nhà trường căn cứ vào nghị định 86 của chính phủ Quyết định về việc ban hành mức thu học phí, kinh phí đào tạo, thi lại, học lại, học cải thiện điểm Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm học 2017 - 2018 : 80/QĐ-YDHP: 18/01/2018: Trường ĐHYDHP: Tại Đây: 11: Quyết đinh V/v Ban hành Quy định chuẩn đầu ra Ngoại ngữ : 662 5. Học bổng trường Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc. Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc (SCUT) là một tổ chức giáo dục hàng đầu ở Trung Quốc. Đây là trường đại học công lập chuyên sâu về nghiên cứu do Bộ Giáo dục Trung Quốc trực tiếp quản lý. Cùng Phuong Nam Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Học phí Đại học dân lập Hải Phòng năm 2019 vẫn là một ẩn số đối với bạn. Đừng ngần ngại đọc bài viết này nhé! Danh sách Bài viết Trường Đại học dân lập Hải Phòng thuộc Bộ Giao dục và Đào tạo được thành lập năm 1997. Đại học Dân lập Hải Phòng - Tên gọi của mái trường đã thân quen với bất kỳ người dân thành phố Cảng cũng như các tỉnh thành phố phía Bắc, và nhất là với biết bao thế hệ sinh viên được chắp cánh ước mơ bay cao bay xa từ chính nơi đây. Cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng được nhu cầu học tập của sinh viên, cũng như nhu cầu giải trí, luyện tập thể dục thể thao. Chương trình đào tạo của trường Đại học dân lập Hải Phòng 2016-2017 Chương trình đào tạo Đại học Chương trình đào tạo hệ liên thông Chương trình đào tạo Cao học Chương trình đào tạo Cao đẳng Phòng thực hành đầy đủ trang thiết bị Học phí trường Đại học dân lập Hải Phòng năm 2016 - 2017 Học phí trường Đại học dân lập Hải Phòng được tính dự trên số tín chỉ mà sinh viên đăng kí trong một học kỳ. Chính vì vậy mà mức học phí của mỗi ngành sẽ khác nhau, sinh viên trường Đại học dân lập Hải Phòng phải nộp theo chương trình học cụ thể như sau Đại học đ/tháng Cao đẳng đ/tháng >> Xem thêm đánh giá về ĐH Dân lập Hải Phòng Học phí trường Đại học dân lập Hải Phòng năm 2017 -2018 Các ngành đào tạo trường Đại học Dân Lập Hải PHòng Việt Nam học Ngôn ngữ Anh Quản trị kinh doanh Công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật công trình xây dựng Nông nghiệp Học phí đồng/tháng Học phí trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2019 Mức học phí theo như thông tin của trường là VNĐ/ tháng, con số này dao dộng khoảng 12 triệu một năm. Tuy nhiên, mức học phí còn phụ thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Thanh Tường tổng hợp Tags Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là một trường đại học dân lập, một điểm sáng trong hệ thống giáo dục ngoài công lập. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin học phí HPU thay đổi như thế nào qua các năm. Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng3 Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng4 Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng5 Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng6 Phương thức nộp học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng7 Chính sách hỗ trợ học phí8 Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng9 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng HPU – Hai Phong Private University Địa chỉ 36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng. Website hoặc Facebook Mã tuyển sinh DHP Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 0936 821 821 – 0901 598 698 Xem thêm Review trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng có tốt không? Lịch sử phát triển Tiền thân của trường là trường Đại học Dân lập Hải Phòng được thành lập vào ngày 24/9/1997 bởi quyết định số 792/TTg của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt. Năm học đầu tiên của Đại học dân lập Hải Phòng được bắt đầu tại 3 lô nhà cấp 4 thuộc xã Dư Hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng. Ngày 9/5/2008, Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm đã ký Quyết định số 122/2006/QĐ-TTg cho phép trường chuyển sang loại hình trường Đại Học tư thục. Mục tiêu phát triển Phấn đấu để trở thành ngôi trường đáng để học, mỗi sinh viên khi ra trường phải làm được việc cho xã hội. Đưa trường trở thành một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu, hướng đến tiêu chuẩn quốc tế. Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là một trường tư thục phát triển và đào tạo vì lợi ích chung của xã hội, vì lợi ích của người học và phụng sự cho đất nước. Dự kiến năm 2023 mức học phí Trường HPU sẽ tăng 10% so với năm 2022, tương đương đồng/ tín chỉ. Nếu bên phía nhà trường có thay đổi khác, sẽ cập nhật sớm nhất cho bạn đọc. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Học phí của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2022 được quy định đồng/1 tín chỉ. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Mức học phí của Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng những năm trước đến nay không có thay đổi mới. Vì vậy mức học phí HPU mà sinh viên phải đóng năm 2021 là đồng/tháng. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Mức học phí của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm học 2020 – 2021 là đồng/tháng. Phương thức nộp học phí Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Sinh viên có thể lựa chọn 1 trong 2 hình thức thu học phí sau Nộp trực tiếp tại Bộ phận Kế toán – Tầng 1 nhà H Chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng. Chi tiết như sau Tên tài khoản Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Số tài khoản 117000010227 Tại Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam, chi nhánh Ngô Quyền, Hải Phòng Nội dung Nộp các khoản đóng góp của sinh viên Ghi rõ họ tên, mã sinh viên, lớp Chính sách hỗ trợ học phí Số lượng 150 thí sinh có NV1 tại trường và nhập học đợt 1 và có đơn xin được cấp học bổng. Xét từ điểm cao xuống thấp. Cụ thể có 5 mức học bổng Loại A từ – học bổng đồng. Loại B từ – học bổng đồng. Loại C từ – học bổng đồng. Loại D từ – học bổng đồng. Loại E từ trở lên, học bổng đồng. Sinh viên nghèo được giảm 10% – 50% học phí. Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Khi theo học tại trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng, sinh viên sẽ được trải nghiệm những điều hấp dẫn sau Cơ sở vật chất khang trang, hiện đại với diện tích 15 ha, gồm khu giảng đường, khu thực hành thí nghiệm, nhà tập đa chức năng, bể bơi, sân vận động, căn tin, khu nội trú sinh viên. Nhà trường cũng đã và đang nâng cấp các cơ sở vật chất để tạo nên một môi trường học tập đầy đủ, đem đến những trải nghiệm tốt nhất cho sinh viên khi theo học tại trường. Giảng viên cơ hữu làm việc tại trường là 225 người trong đó có 7 Giáo sư, 8 Phó Giáo sư, 3 Tiến sĩ khoa học, 28 Tiến sĩ và 136 Thạc sĩ. Đây đều là những giảng viên dày dặn kinh nghiệm, tâm huyết trong hoạt động đào tạo nghiệp vụ và quản lý, trong nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Chất lượng đạt chuẩn quốc gia luôn hướng đến tiêu chí chất lượng sinh viên quốc tế và tiêu chuẩn giảng viên chất quốc tế, sinh viên có thể an tâm đào tạo những kiến thức kinh nghiệm tại đây. Kết luận Trên đây là thông tin về mức học phí của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng trong các năm 2022-2023-2024. mong muốn rằng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và giúp bạn có thể lựa chọn trường học phù hợp với khả năng và tài chính của bạn và gia đình. Đăng nhập Cập nhật 07/11/2022 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Hải Phòng Tên tiếng Anh Hai Phong University HPU Mã trường THP Loại trường Công lập Hệ đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức Địa chỉ Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng SĐT 031 3876 338 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển Thời gian nhận đăng ký xét tuyển Xét tuyển đợt 1 Thí sinh nộp phiếu ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xét tuyển bổ sung Thí sinh đăng ký sau khi đã biết kết quả Xét tuyển đợt 1. Trường cập nhật Lịch ĐKXT trên Cổng thông tin điện tử. Thời gian nhận đăng ký dự thi môn Năng khiếu từ 02/3/2022 đến 15/7/2022. 2. Đối tượng tuyển sinh Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét tuyển kết quả học tập THPT. Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm trừ ngành Giáo dục Thể chất không xét tuyển theo phương thức này. Phương thức 3 Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập. Phương thức 4 Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo đại học năm 2022 Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này. Phương thức 5 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT. 5. Học phí Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/1 năm Năm 2020 đồng/1 năm. Năm 2021 đồng/1 năm. II. Các ngành tuyển sinh Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Chỉ tiêudự kiến Ngành đào tạo Đại học 4248 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 234 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C01, C02, D01 267 Giáo dục Chính trị 7140205 A00, B00, C14, C15 50 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01Môn chính Năng khiếu 80 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, C01, D01 155 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D15 142 Sư phạm Tiếng Anh SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc 7140231 A01, D01, D06, D15Môn chính Ngoại ngữ 170 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D06, D15Môn chính Ngoại ngữ 340 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D03, D04, D06Môn chính Ngoại ngữ 250 Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 100 Kinh tế Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế 7310101 A00, A01, C01, D01 290 Việt Nam học Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch 7310630 C00, D01, D06, D15 200 Quản trị kinh doanh Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing 7340101 A00, A01, C01, D01 300 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 170 Tài chính - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm 7340201 A00, A01, C01, D01 190 Kế toán Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán 7340301 A00, A01, C01, D01 200 Toán học 7460101 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng 7480201 A00, A01, C01, D01 190 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ chế tạo máy Kỹ sư Cơ khí chế tạo 7510202 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Kỹ sư Cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 140 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng 7510301 A00, A01, C01, D01 100 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp 7510303 A00, A01, C01, D01 100 Kiến trúc 7580101 V00, V01, A00, A01 50 Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14; D15 80 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, D01, D06, D15 150 Ngành đào tạo Cao đẳng 50 Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M01, M02 50 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng như sau Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục Mầm non 18 x 18,5 x 19 19 x Giáo dục Tiểu học 18 x 18,5 x 19 19 x Giáo dục Chính trị 18 x 18,5 x 19 19 x Giáo dục Thể chất * 24 36 19,5 20 20 22 20 Sư phạm Toán học 18 x 18,5 x 19 21,5 x Sư phạm Vật lý 18 x 19 Sư phạm Hóa học 18 x 19 Sư phạm Ngữ văn 18 x 18,5 x 19 23,5 ,x Sư phạm Địa lý 18 x Sư phạm Tiếng Anh * 21 x 19,5 x 22 26,5 x Việt Nam học 16 18 14 16,5 14 17 Ngôn ngữ Anh * 18,5 x 17 x 17 27 x Ngôn ngữ Trung Quốc * 23 x 20 x 21 29,5 x Văn học 14 16,5 14 16,5 14 17 Kinh tế 14 16,5 15 16,5 14 14 17 Quản trị kinh doanh 14 16,5 14 16,5 15 19 24 Tài chính - Ngân hàng 14 16,5 14 16,5 14 14 17 Kế toán 14 16,5 15 16,5 14 18 20 Công nghệ thông tin 14 16,5 14 16,5 15 17,5 23 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 16,5 14 16,5 14 14 17 Công nghệ chế tạo máy 14 16,5 14 16,5 14 17 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 16,5 14 16,5 14 17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 16,5 14 16,5 15 20 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 16,5 14 16,5 15 20 Kiến trúc * 24 36 16 20 14 17 Khoa học cây trồng 17 16,5 14 16,5 Công tác xã hội 14 16,5 14 16,5 14 17 Giáo dục Mầm non Hệ cao đẳng 16 x 16,5 x 22 x Sư phạm Tin học 19 Thương mại điện tử 14 14 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16 17 Các ngành đánh dấu * điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số. Môn chính nhân hệ số 2 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Hải Phòng Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]

học phí đại học hải phòng